🔍
Search:
NỢ NẦN
🌟
NỢ NẦN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 남에게 돈을 빌려준 사람.
1
CHỦ NỢ:
(cách nói hạ thấp) Người cho người khác vay tiền.
-
2
(낮잡아 이르는 말로) 빚을 진 사람.
2
KẺ NỢ NẦN:
(cách nói hạ thấp) Người mắc nợ.
-
-
1
사람에게 건강이 제일 중요하니 약을 지어 먹는 데에 돈을 아깝게 여기지 말고 제때에 먹어야 한다.
1
(HÃY UỐNG THUỐC DÙ CÓ PHẢI NỢ NẦN):
Sức khoẻ quan trọng nhất với con người nên không tiếc tiền vào việc cắt thuốc uống mà phải uống cho đúng liều lượng.
-
Danh từ
-
1
개인이나 단체에서, 지출이 수입보다 지나치게 많아 적자를 메우기 어려운 상태.
1
SỰ NỢ NẦN, SỰ KHÓ KHĂN VỀ TÀI CHÍNH:
Trạng thái của cá nhân hay tổ chức, trong đó sự chi tiêu nhiều hơn một cách quá mức so với thu nhập nên khó bù lại được phần lỗ.
-
☆☆
Động từ
-
1
바닥에 펴 놓아지다.
1
ĐƯỢC TRẢI, ĐƯỢC GIẢI:
Được mở rộng ra trên sàn.
-
2
물건이 팔려고 내놓아지다.
2
ĐƯỢC BÀY, ĐƯỢC TRƯNG:
Đồ vật được đặt ra trước mắt để bán.
-
3
돈을 여기저기서 빌려 빚을 지다.
3
NỢ NẦN:
Mượn tiền hết nơi này đến nơi khác và mang nợ.
-
4
무엇의 밑에 눌리다.
4
BỊ CHÈN, BỊ NGHIẾN:
Bị đè ở dưới cái gì đó.
-
5
남에게 억눌리거나 무시당하다.
5
BỊ ĐÈ NÉN:
Bị chèn ép hoặc bị coi thường bởi người khác.
-
6
널리 퍼져 있다.
6
BAO TRÙM, BAO PHỦ:
Lan ra một cách rộng khắp.
-
7
겉으로 드러나지 않은 사상, 감정, 생각 등이 바탕에 있다.
7
LÀM NỀN, LÀM CƠ BẢN:
Suy nghĩ, tình cảm, tư tưởng v.v... làm nền tảng, không thể hiện ra bên ngoài.
🌟
NỢ NẦN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
두 팔을 벌려 가슴 쪽으로 끌어당기거나 품 안에 있게 하다.
1.
ÔM:
Dang hai cánh tay rồi kéo về phía ngực hoặc làm cho ở trong lòng.
-
2.
두 팔로 자신의 가슴이나 머리, 배 등을 꼭 잡다.
2.
ÔM:
Nắm chặt ngực, đầu hay bụng... của mình bằng hai cánh tay.
-
3.
바람이나 비, 눈, 햇빛 등을 정면으로 받다.
3.
HỨNG:
Đón nhận gió, mưa, tuyết hay ánh nắng… một cách chính diện.
-
4.
손해나 빚 또는 책임 등을 맡다.
4.
ÔM TRỌN, GÁNH CHỊU, HỨNG CHỊU:
Gánh thiệt hại, nợ nần hay trách nhiệm...
-
5.
새가 알을 까기 위하여 가슴이나 배 부분으로 알을 덮다.
5.
ẤP:
Chim bao bọc quả trứng bằng phần ngực hay bụng để làm nở trứng.
-
6.
생각이나 감정 등을 마음속에 가지다.
6.
ÔM ẤP:
Mang suy nghĩ hay tình cảm... trong lòng.
-
7.
담이나 산 등을 바로 앞에 맞대다.
7.
ÔM LẤY, BAO QUANH:
Đối mặt ngay phía trước bờ rào hay núi...
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
타는 불을 못 타게 하다.
1.
TẮT, DẬP:
Làm cho ngọn lửa đang cháy không cháy được nữa.
-
2.
전기나 기계를 움직이는 힘이 통하는 길을 끊어 전기 제품 등을 작동하지 않게 하다.
2.
NGẮT, TẮT:
Cắt đường dẫn làm chuyển động máy móc hay điện làm cho thiết bị điện không hoạt động được.
-
3.
빚이나 급한 일 등을 해결하다.
3.
XONG, CHẤM DỨT, DỨT ĐIỂM:
Giải quyết việc gấp hay nợ nần.
-
Danh từ
-
1.
남에게 진 빚이나 끼친 손해를 갚는 데 드는 돈의 액수.
1.
SỐ TIỀN ĐỀN BÙ, SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG:
Số tiền tốn cho việc chi trả những tổn thất gây ra hoặc nợ nần cho người khác.